Bột rau củ quả Nature’s Way Super Greens Plus của Úc
Rau củ quả chứa nhiều vitamin, khoáng chất, acid amin, protein, lipid, tinh bột, các enzyme, chất xơ… Ăn nhiều rau xanh giúp cơ thể tăng sức đề kháng, giảm cholesterol, tốt cho hệ tiêu hoá… Giúp phòng ngừa đột quỵ, cao huyết áp, béo phì, bệnh về tim…
Bột rau củ quả Super Greens Plus là siêu thực phẩm bổ sung hơn 81 các loại vitamin, khoáng chất và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, bao gồm cả các axit amino, men vi sinh probiotics, các thành phần rau xanh tự nhiên, protein và rất nhiều các chất chống ô xy hoá có ích cho cơ thể.
Công dụng của bột rau củ quả Super Greens Plus:
– Cung cấp dinh dưỡng đa dạng cho cơ thể mỗi ngày.
– Tăng cường miễn dịch cho sức khoẻ.
– Hỗ trợ hệ tiêu hoá khoẻ mạnh, tránh táo bón.
– Kích thích sự ngon miệng, thèm ăn.
– Giảm cholesterol trong máu.
– Ngăn ngừa béo phì, bệnh tim mạch, huyết áp…
Thành phần trong 10g bột rau củ quả Super Greens Plus:
Trong mỗi 10g Siêu thực phẩm Xanh Nature’s Way Super Greens Plus chứa:
1. Các siêu thực phẩm hữu cơ:
- Bột Tảo xoắn hữu cơ Organic SPIRULINA …………………………………….1000mg
- Bột Organic APPLE…………………………………………………………………….. 800mg
- Bột nấm Organic CHLORELLA………………………………………………………333mg
- Bột hữu cơ ORGANIC ALFALFA…………………………………………………….333mg
- Bột hữu cơ WHEAT GRASS ORGANIC………………………………………… 318mg
- Bột BARLEY………………………………………………………………………………..302mg
- Bột súp lơ xanh BROCCOLI………………………………………………………… 251mg
- Đu đủ CARICA PAPAYA ……………………………………………………………….250mg
- Bột RICE BRAN powder ………………………………………………………………233mg
- Bột củ dền BEETROOT……………………………………………………………….167mg
- Bột củ cà rốt CARROT…………………………………………………………………83mg
- Bột rau bina SPINACH…………………………………………………………………67mg
- Chiết xuất quả tầm xuân Rose Hips …………………………………………….27.8mg
- Bột quả dứa PINEAPPLE ………………………………………………………….. 24mg
- Chiết xuất ACAI …………………………………………………………………………21mg
- Chiết xuất cải xoắn KALE ……………………………………………………………21mg
- Chiết xuất quả việt quất BLUEBERRY………………………………………….. 20mg
- Chiết xuất quả mâm xôi BLACKBERRY…………………………………………20mg
- ACEROLA, (BARBADOS CHERRY) …………………………………………. 15.3mg
- Bột cam thảo LIQUORICE …………………………………………………………15mg
- Chiết xuất CAMU CAMU…………………………………………………………… 10mg
- Chiết xuất bột hạt CHIA ……………………………………………………………..10mg
- BỘT KELP ………………………………………………………………………………..8mg
- Chiết xuất quả nho GOJI …………………………………………………………….6.6mg
- Chiết xuất hoa & lá quả táo gai HAWTHORNE…………………………….. 6.3mg
- Chiết xuất BILBERRY………………………………………………………………… 2mg
2. Các Vitamin & Khoáng chất:
- Vitamin C (Ascorbic acid) …………………………………………………………..351mg
- Canxi Calcium Citrate ……………………………………………………………….250mg
- POTASSIUM PHOSPHATE………………………………………………………. 233mg
- MAGNESIUM CITRATE ANHYDROUS ……………………………………….167mg
- Vitamin E (d-alpha tocopherol acid) ………………………………………………118mg,
- Calcium Carbonate…………………………………………………………………… 100mg,
- CALCIUM PHOSPHATE…………………………………………………………….. 33mg,
- Pro-Vitamin A (Beta-carotine) ………………………………………………………32mg,
- SILICA COLLOIDAL – ANHYDROUS……………………………………………..29mg,
- Vitamin B3 (Nicotinic Acid)………………………………………………………….. 18.9mg,
- Kẽm ZINC AMINO ACID CHELATE……………………………………………… 17mg,
- Vitamin B5 (Calcium Pantothenate)………………………………………………. 3.7mg,
- Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride)……………………………………………. 3.4mg,
- Vitamin B1 (Thiamine Hydrochloride) ……………………………………………..2.9mg,
- Vitamin B2 (Riboflavin)……………………………………………………………….. 2.1mg,
- Vitamin B3 (Nicotinamide) ……………………………………………………………2.1mg,
- Vitamin D2 (Equiv. Ergocalciferol ) …………………………………………………..1mg,
- Vitamin B9 (Folic Acid)……………………………………………………………….. 410µg,
- Vitamin B7 (Biotin) ………………………………………………………………………400µg,
- MANGANESE AMINO ACID CHELATE …………………………………………170µg,
- CHROMIUM NICOTINATE………………………………………………………….. 100µg,
- COPPER GLUCONATE………………………………………………………………… 100µg,
- Vitamin B12 (Cyanocobalamin) ………………………………………………………..40µg,
- SELENIUM (As SELENOMETHIONINE)…………………………………………… 28µg.
- Bột mầm đậu nành Lecithin (Trong hoa hướng dương SUNFLOWER)…804mg,
- Inulin (Chicory Prebiotic) ………………………………………………………………..417mg,
- Bột hạt lanh FLAXSEED……………………………………………………………….. 400mg,
- Bromelain ……………………………………………………………………………………..65mg,
- CELLULOSE MICROCRYSTALLINE…………………………………………………36mg,
- Bột SLIPPERY ELM………………………………………………………………………. 21mg,
- Chiết xuất A-ti-sô Globe Artichoke ……………………………………………………..20mg,
- Chiết xuất gừng GINGER (Extract) ……………………………………………………..16mg,
- Chiết xuất cây đinh hương Clove………………………………………………………. 10mg,
- GOTU KOLA …………………………………………………………………………………..6.7mg,
- Chiết xuất rễ bồ công anh Dandelion ROOT …………………………………………6.6mg,
- Chiết xuất rễ cây ngưu bàng Burdock ROOT ………………………………………..5.25mg,
- Bifidobacterium Bifidum -50 billion CFU/g ……………………………………………..5mg,
- Lactobacillus Acidophilus -150 billion CFU/g…………………………………………. 2.5 mg,
- Chiết xuất hạt cây kế sữa Milk Thistle SEED ……………………………………….960µg.

6. Các chất chống Oxy hoá:
- Chiết xuất Citrus Bioflavonoids …………………………………………………….480mg
- Axit Citric ………………………………………………………………………………… 150mg
- R,S Alpha Lipoic Acid …………………………………………………………………73.7mg
- RESVERATROL ………………………………………………………………………..50mg
- Bột nấm Shiitake………………………………………………………………………. 21mg
- Bột nấm hồng sâm REIISHI MUSHROOM …………………………………..21mg
- Chiết xuất cây hương thảo ROSEMARY…………………………………….. 13.4mg
- Chiết xuất hạt cacao COCOA BEAN POLYPHENOL ……………………..13.4mg
- Co-Enzyme Q10 (Ubidecarenone) ………………………………………………8mg
- BETA GLUCAN 80% ………………………………………………………………….7.15mg
- Chiết xuất lá trà xanh GREEN TEA……………………………………………. 6.7mg
- Chiết xuất củ đậu ván ASTRAGALUS ROOT……………………………… 6.7mg
- Chiết xuất củ AshwagandHa ROOT ……………………………………………6.7mg
- Chiết xuất củ Nhân Sâm Siberia Siberian Ginseng ROOT……………. 4.5mg
- Chiế xuất hạt nho GRAPESEED ……………………………………………….560µg
– Người bận rộn, có chế độ ăn thiếu dinh dưỡng, thiếu rau xanh.
– Người bệnh mới ốm dậy cần bổ sung dinh dưỡng.
– Người thường xuyên mệt mỏi, lờ đờ, uể oải.
– Bệnh nhân ung thư, cần hạn chế axit, tăng tính kiềm trong bữa ăn.
– Trẻ biếng ăn, đặt biệt là không chịu ăn rau và hay bị táo bón.
– Người bị mất sức do vận động hoặc tập thể dục.
– Người muốn khử độc, thanh lọc cơ thể.
– Người muốn bổ sung thêm các vitamin và khoáng chất mỗi ngày.
Hướng dẫn sử dụng:
– Người lớn: Dùng 10g bột rau cu quả (tương đương 2 muỗng cà phê) mỗi ngày. Hoà tan vào nước, nước trái cây, sữa…
– Trẻ em từ 5-12 tuổi: Dùng 5g (1 muỗng cà phê) vào 200ml nước mỗi ngày. Có thể dùng chung với nước ép trái cây, nước giải khát hay sữa chua…
Thông tin sản phẩm:
Hãng sản xuất: Nature’ Way
Xuất xứ: Úc
Quy cách: 100g/gói
Mua hàng chính hãng ở đâu?
- Mua hàng tại web https://sahastore.vn
- Hotline: 0775067906
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.